681 là nhựa polyester không no orthophthalic, hiệu suất ổn định, tải chất độn cao tuyệt vời. Thanh đùn chủ yếu được sử dụng cho lưới chắn giường, thanh phun và tay cầm dụng cụ, hồ sơ, v.v. Được tẩm tốt bằng sợi thủy tinh gia cố, tốc độ kéo nhanh. Thanh đùn chủ yếu được sử dụng cho lưới chắn giường, thanh phun và tay cầm dụng cụ và các sản phẩm liên quan khác.
| Chỉ số kỹ thuật cho nhựa lỏng |
| Mục | Đơn vị | Giá trị | Tiêu chuẩn |
| Vẻ bề ngoài | | Chất lỏng nhớt trong suốt | |
| Giá trị axit | mgKOH/g | 16-22 | GB2895 |
| Độ nhớt (25℃) | Mpa.S | 420-680 | GB7193 |
| Thời gian Gel | phút | 6-10 | GB7193 |
| Không dễ bay hơi | % | 63-69 | GB7193 |
| Độ ổn định nhiệt (80℃) | h | ≥24 | GB7193 |
| Lưu ý: Thời gian tạo gel là 25°C; trong bồn không khí; 0,5 ml dung dịch coban isocaprylate và 0,5 ml dung dịch MEKP được thêm vào 50 g nhựa |
Được tẩm tốt bằng sợi thủy tinh gia cường, tốc độ kéo nhanh. Thanh kéo đùn chủ yếu được sử dụng cho lưới giường, thanh phun và tay cầm dụng cụ và các sản phẩm liên quan khác.
| Đặc điểm kỹ thuật cho các tính chất vật lý |
| Mục | Đơn vị | Giá trị | Tiêu chuẩn |
| Độ cứng Barcol ≥ | Barcol | 38 | GB3854 |
| Độ bền kéo ≥ | Mpa | 55 | GB2567 |
| Độ giãn dài khi đứt ≥ | % | 5.0 | GB2567 |
| Độ bền uốn ≥ | Mpa | 73 | GB2567 |
| Sức mạnh tác động ≥ | KJ/m2 | 10 | GB2567 |
| Nhiệt độ biến dạng nhiệt (HDT) ≥ | ℃ | 70 | GB1634.2 |
| Lưu ý: Nhiệt độ môi trường cho thí nghiệm: 23±2°C; độ ẩm tương đối: 50±5% |